Ôn Tập 1 Tiếng Việt Lớp 5 Cuối Kì 1
Hướng dẫn
A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
2.Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh (từ bài 11 A đến bài 13C) theo mẫu sau (SGK/136).
Gợi ý:
Tên bài |
Tác giả |
Thể loại (văn, thơ, kịch) |
Chuyện một khu vườn nhỏ |
Vân Long |
Văn |
Mùa thảo quả |
Ma Văn Kháng |
Văn |
Hành trình của bầy ong |
Nguyễn Đức Mậu |
Thơ |
Người gác rừng tí hon Rừng ngập mặn |
Nguyễn Thị cẩm Châu Phan Nguyên Hồng |
Văn Văn |
3.Nêu nhận xét về nhân vật bạn nhỏ trong câu chuyện Người gác rừng tí hon và tìm dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét của em.
Gợi ý:
Trong câu chuyện “Người gác rừng tí hon”, bạn nhỏ là người dũng cảm, thông minh và có tình yêu rừng.
Thừa lúc hai tên trộm không để ý, bạn lén chạy đường tắt về gọi điện thoại báo công an. Bạn phôi hợp với công an bắt bọn trộm gỗ, trừng phạt kẻ phá rừng.
5.Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người (từ bài 14A đến bài 17C) theo mẫu sau (SGK/137).
Gợi ý:
Tên bài |
Tác giả |
Thể loại (văn, thơ, kịch) |
Chuỗi ngọc lam |
Phun-tơn O-xlơ |
Văn |
Hạt gạo làng ta |
Trần Đăng Khoa |
Thơ |
Buôn Chư Lềnh đón cô giáo |
Hà Đình cẩn |
Văn |
Về ngôi nhà đang xây |
Đồng Xuân Lan |
Thơ |
Thầy thuốc như mẹ hiền |
Trần Phương Hạnh |
Văn |
Thầy cúng đi bệnh viện |
Nguyễn Lăng |
Văn |
Ngu Công xã Trịnh Tường |
Trường Giang – Ngọc Minh |
Văn |
Ca dao về lao động sản xuất |
Thơ |
6.Trong hai bài thơ em đã học ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người, em thích những câu thơ nào nhất? Vì sao?
M: Em thích những câu thơ trong khổ đầu bài thơ Hạt gạo làng ta vì những câu thơ này cho em biết hạt gạo được tạo nên từ những gì đẹp đẽ, thân thuộc nhất của quê hương.
Gợi ý:
Em thích những câu thơ trong khổ thơ cuối. Tác giả đã dùng biện pháp so sánh và nhân hoá rất độc đáo. Ngôi nhà được chăm chút, tô điểm ngày một đẹp, một cao, tiêu biểu cho đất nước phồn vinh.
8.Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau (SGK/137).
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) |
Thuỷ quyển (môi trường nước) |
Khí quyển (môi trường không khí) |
|
Các sự vật trong môi trường |
rừng, động vật, thực vật, các loại cây, các loại thú |
sông, suối, biển, đại dương, thác, kênh, rạch, ao, hồ |
bầu trời, vũ trụ, không khí, âm thanh, ánh sáng |
Những hành động bảo vệ môi trường |
trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, chống phá rừng, không săn bắn thú rừng. |
giữ sạch nguồn nước, không xả rác bừa bãi, xây nhà máy xử lí nước thải công nghiệp |
lọc khói công nghiệp, chống gây ô nhiễm không khí, hạn chế thải khói xe. |
B.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
1.Điền tiếng thích hợp vào mỗi vòng tròn xung quanh sao cho ghép với tiếng hảo ở giữa sẽ tạo thành từ.
M: – vệ (bảo vệ)
– hành (bảo hành)
Gợi ý